Công Thức Máu

85,000đ
  • Máu
Công Thức Máu

Xét nghiệm Công thức máu toàn bộ (CBC) là xét nghiệm máu toàn diện nhằm đánh giá một số thành phần quan trọng của máu, bao gồm hồng cầu, bạch cầu, huyết sắc tố, hematocrit, và tiểu cầu. Xét nghiệm này cung cấp thông tin có giá trị về sức khỏe tổng thể của cơ thể và có thể giúp chẩn đoán một loạt các tình trạng, từ thiếu máu và nhiễm trùng đến một số bệnh ung thư.

CBC thường được sử dụng như một phần của cuộc kiểm tra sức khỏe định kỳ để đánh giá tình trạng sức khỏe chung của một cá nhân, cũng như theo dõi tình trạng và hiệu quả của các phương pháp điều trị. Về cơ bản, đó là bức tranh tổng quát quan trọng cung cấp đánh giá chung về sức khỏe của cơ thể và mức độ hoạt động của các thành phần máu trong cơ thể.

Tùy vào mỗi trung tâm xét nhiệm, xét nghiệm huyết đồ có thể có những chỉ số khác nhau, dưới đây là những chỉ số phổ biến:

  • Hồng cầu (RBC): Số lượng hồng cầu, giúp đánh giá khả năng vận chuyển oxy trong máu.
  • Huyết sắc tố (Hb): Lượng hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong hồng cầu.
  • Thể tích khối hồng cầu (HCT): Tỷ lệ phần trăm thể tích hồng cầu trong tổng lượng máu.
  • Thể tích trung bình hồng cầu (MCV): Kích thước trung bình của hồng cầu, giúp phân loại thiếu máu.
  • Huyết sắc tố (HST) trung bình hồng cầu (MCH): Lượng hemoglobin trung bình trong mỗi hồng cầu.
  • Độ phân bố kích thước hồng cầu (RDW): Mức độ biến đổi kích thước hồng cầu, liên quan đến bệnh lý hồng cầu.
  • Hồng cầu nhân (NRBC): Số lượng hồng cầu chưa trưởng thành (có nhân), có thể cho thấy bệnh lý nghiêm trọng.
  • Bạch cầu (WBC): Số lượng bạch cầu, phản ánh hệ miễn dịch và khả năng chống nhiễm trùng.
  • Bạch cầu hạt trung tính (NEU): Số lượng tuyệt đối bạch cầu trung tính, phản ánh khả năng chống nhiễm khuẩn.
  • Bạch cầu lympho: Số lượng tuyệt đối bạch cầu lympho, tham gia vào đáp ứng miễn dịch.
  • Bạch cầu hạt ưa axit (EOS): Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa axit, tăng trong dị ứng và nhiễm ký sinh trùng.
  • Bạch cầu mono: Số lượng tuyệt đối bạch cầu mono, tăng trong viêm mạn tính.
  • Bạch cầu hạt ưa kiềm (BASO): Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa kiềm, thường tăng trong các phản ứng dị ứng.
  • Bạch cầu hạt chưa trưởng thành (IG): Số lượng tuyệt đối bạch cầu chưa trưởng thành, biểu hiện nhiễm trùng cấp.
  • Tiểu cầu (PLT): Số lượng tiểu cầu, tham gia vào quá trình đông máu.
  • Thể tích trung bình tiểu cầu (MPV): Kích thước trung bình của tiểu cầu, phản ánh khả năng đông máu.
  • Độ phân bố kích thước tiểu cầu (PDW): Mức độ biến đổi kích thước tiểu cầu.
  • Thể tích khối tiểu cầu (PCT): Tỷ lệ phần trăm thể tích tiểu cầu trong máu.
  • Control 100%: Giá trị chuẩn để đối chiếu và so sánh với kết quả của bệnh nhân.

Kết quả phân tích các chỉ số tế bào máu phản ánh tình trạng sức khỏe tổng thể và nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến hoạt động của tế bào máu. Tùy vào cơ sở, phương pháp và thiết bị, thông số xét nghiệm sẽ có sự chênh lệch nhất định.

Chỉ số Cao trong các trường hợp Thấp trong các trường hợp
Hồng Cầu (RBC) Cơ thể mất nước, mắc các bệnh lý về tim mạch, bệnh đa hồng cầu... Bệnh lupus ban đỏ, thiếu máu,...
Huyết Sắc Tố (Hb) Cơ thể mất nước, bệnh đa hồng cầu nguyên phát, tăng hồng cầu thứ phát,... Bệnh thiếu máu, sốt xuất huyết,...
Thể Tích Khối HC (HCT) Cơ thể mất nước, mắc bệnh về tim mạch, bệnh về phổi, đa hồng cầu,... Bệnh thiếu máu.
Thể Tích Trung Bình HC (MCV) Thiếu vitamin B12 và acid folic, bệnh gan,... Thiếu sắt hoặc mắc một số bệnh mãn tính, bệnh thalassemia,...
Huyết Sắc Tố Trung Bình Hồng Cầu (MCH) Thiếu máu hồng cầu to. Thiếu sắt, bệnh thalassemia,...
Độ Phân Bố Kích Thước HC (RDW) Kích thước hồng cầu không đều. Kích thước hồng cầu tương đối đều.
Hồng Cầu Nhân (NRBC) Bệnh lý ác tính như Leukemia cấp, rối loạn sinh tủy, suy tủy,... Bệnh lý ác tính như Leukemia cấp, rối loạn sinh tủy, suy tủy,...
Bạch Cầu (WBC) Bệnh nhiễm trùng, bạch cầu kinh, bạch cầu lympho cấp... Nhiễm trùng nặng, suy giảm miễn dịch, suy tủy, nhiễm virus, bệnh tự miễn, một số bệnh lý về gan, lách, HIV,...
Bạch Cầu Hạt Trung Tính (NEU) Nhiễm khuẩn, bệnh bạch cầu kinh,... Nhiễm khuẩn, thiếu máu bất sản, điều trị thuốc ức chế miễn dịch,...
Bạch Cầu Lympho Nhiễm khuẩn, bệnh bạch cầu kinh,... Nhiễm khuẩn, thiếu máu bất sản, điều trị thuốc ức chế miễn dịch,...
Bạch Cầu Hạt Ưa Axit (EOS) Mắc các bệnh liên quan đến nhiễm ký sinh trùng. Điều trị corticosteroid.
Bạch Cầu Mono Lao phổi, nhiễm virus, ung thư,... Thiếu máu, điều trị corticoid,...
Bạch Cầu Hạt Ưa Kiềm (BASO) Bệnh đa hồng cầu, leukemia kinh dòng bạch cầu hạt,... Stress, tủy xương bị tổn thương.
Bạch Cầu Hạt Chưa Trưởng Thành (IG) Bệnh tủy xương, nhiễm trùng,... Bệnh tủy xương, nhiễm trùng,...
Tiểu Cầu (PLT) Chấn thương, viêm nhiễm đường hô hấp. U thư giai đoạn di căn, ức chế tủy xương, suy tủy,...
Thể Tích Trung Bình Tiểu Cầu (MPV) Các bệnh lý mạn tính liên quan đến tiểu cầu. Giảm sản sinh tiểu cầu.

Dưới đây là một số trường hợp có thể xảy ra nếu các chỉ số xét nghiệm cao hoặc thấp hơn mức bình thường: Các chỉ số thấp hoặc cao hơn mức bình thường có thể là biểu hiện của các vấn đề sức khỏe đáng lo ngại. Tuy nhiên, khi các chỉ số cao hay thấp không hoàn toàn là dấu hiệu của bệnh lý. Để chắc chắn về tình trạng sức khỏe của mình, tốt nhất bạn nên trao đổi với bác sĩ sau khi nhận kết quả xét nghiệm.

Trước khi tiến hành xét nghiệm công thức máu, bạn cần lưu ý một số điều sau để đảm bảo kết quả chính xác nhất:

  • Nhịn ăn: Một số xét nghiệm công thức máu có thể yêu cầu bạn nhịn ăn trong một khoảng thời gian nhất định trước khi lấy máu, thường là từ 8-12 giờ. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ của bạn để biết liệu bạn có cần nhịn ăn hay không.
  • Tránh vận động mạnh: Trước khi xét nghiệm, nên tránh các hoạt động thể chất nặng nhọc, vì chúng có thể ảnh hưởng đến một số chỉ số trong máu.
  • Thông báo về thuốc đang dùng: Nếu bạn đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, hay các loại thảo dược, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc nhân viên y tế. Một số loại thuốc có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm.
  • Giữ tinh thần thoải mái: Căng thẳng hoặc lo lắng có thể ảnh hưởng đến một số chỉ số, chẳng hạn như nhịp tim và huyết áp. Hãy cố gắng giữ tinh thần thoải mái trước khi tiến hành xét nghiệm.
  • Không sử dụng chất kích thích: Tránh sử dụng caffeine, rượu, và các chất kích thích khác trước khi xét nghiệm, vì chúng có thể làm thay đổi các chỉ số trong công thức máu.

Lưu ý cho bệnh nhân:
Không có yêu cầu đặc biệt.
Loại mẫu:
Máu Toàn Phần
Thời gian trả kết quả:

Sau 2 tiếng
Sau cutoff: 7:30 AM ngày hôm sau

Lưu trữ và vận chuyển:
-
Thời gian ngưng nhận mẫu:

9:30 PM T2 đến T7
8:30 PM CN

30 phút yêu cầu đối với mẫu gửi về Cao Thắng cho đến khi Phòng thí nghiệm nhận được.

Chỉ số sinh học
  • 1. Bạch Cầu (WBC)
  • 15. Hồng Cầu Nhân (NRBC)
  • 2. Bạch Cầu Hạt Trung Tính (NEU)
  • 16. Hồng Cầu Nhân (NRBC) %
  • 3. Bạch Cầu Lympho
  • 17. Hồng Cầu (RBC)
  • 4. Bạch Cầu Mono
  • 18. Huyết Sắc Tố (Hb)
  • 5. Bạch Cầu Hạt Ưa Axit (EOS)
  • 19. Thể Tích Khối HC (HCT)
  • 6. Bạch Cầu Hạt Ưa Kiềm (BASO)
  • 20. Thể Tích Trung Bình HC (MCV)
  • 7. Bạch Cầu Hạt Chưa Trưởng Thành (IG)
  • 21. Huyết Sắc Tố trung bình Hồng Cầu (MCH)
  • 8. Bạch Cầu Hạt Trung Tính (NEU) %
  • 22. Nồng Độ HST Trung Bình HC (MCHC)
  • 9. Bạch Cầu Lympho %
  • 23. Độ Phân Bố Kích Thước HC (RDW)
  • 10. Bạch Cầu Mono %
  • 24. Tiểu Cầu (PLT)
  • 11. Bạch Cầu Hạt Ưa Axit (EOS)%
  • 25. Thể Tích Trung Bình Tiểu Cầu (MPV)
  • 12. Bạch Cầu Hạt Ưa Kiềm (BASO) %
  • 26. Độ Phân Bố Kích Thước Tiểu Cầu (PDW)
  • 13. Bạch Cầu Hạt Chưa Trưởng Thành (IG) %
  • 27. Thể Tích Khối Tiểu Cầu (PCT)
  • 14. Control 100%

Chọn cách xét nghiệm

Chọn chi nhánh gần nhất

Tại sao chọn Diag

3.500.000+
Lượt xét nghiệm mỗi năm
6.500+
Bác sĩ đối tác
40+
Điểm lấy mẫu
25+
Năm kinh nghiệm

Quy trình xét nghiệm

Quy trình xét nghiệm

1
Đăng ký xét nghiệm

Đăng ký online cho lấy mẫu xét nghiệm tại nhà hoặc đến các điểm lấy mẫu của Diag

2
Lấy mẫu xét nghiệm

Điều dưỡng sẽ lấy mẫu xét nghiệm

3
Trả kết quả

Kết quả xét nghiệm sẽ được gửi cho khách hàng bằng SMS hoặc Zalo

4
Bác sĩ tư vấn miễn phí

Nhận tư vấn từ xa miễn phí hoặc theo dõi kết quả với bác sĩ riêng của bạn

Đặt lịch hẹn
Book Test  width= Zalo Button Messenger Button