Bất Dung Nạp 222 Loại Thực Phẩm

3,000,000đ

Đây là phản ứng quá mẫn với thức ăn do IgG gây ra, thường là loại phản ứng chậm và xảy ra sau thời gian dài tiêu thụ thức ăn cụ thể, đồ uống, phụ gia thực phẩm hoặc hợp chất có trong thực phẩm, gây ra các triệu chứng trên một hoặc nhiều cơ quan và hệ thống cơ thể. Xét nghiệm này không nên bị nhầm lẫn với dị ứng thực phẩm (IgE), trong đó các triệu chứng được xác định cụ thể và dễ nhận biết hơn.

  • Dị Ứng
Bất Dung Nạp 222 Loại Thực Phẩm

Lưu ý cho bệnh nhân:
Vì lý do kháng thể chưa được phát triển hoàn toàn, xét nghiệm này **không được khuyến nghị** cho trẻ em dưới 2 tuổi.
Loại mẫu:
Huyết Thanh
Thời gian trả kết quả:

3:00 PM ngày hôm sau

Lưu trữ và vận chuyển:
-
Thời gian ngưng nhận mẫu:

10:00 AM T3 và T5

30 phút yêu cầu đối với mẫu gửi về Cao Thắng cho đến khi Phòng thí nghiệm nhận được.

Chỉ số sinh học
  • 1. Trái Táo
  • 112. Trái Xoài
  • 2. Trái Mơ
  • 113. Lá Kinh Giới
  • 3. Bột Rau Câu
  • 114. Bí Ngòi
  • 4. Tảo Espaguette
  • 115. Dưa Lưới
  • 5. Tảo Xoắn
  • 116. Sữa (Trâu)
  • 6. Tảo Wakame
  • 117. Sữa (Bò)
  • 7. Hạnh Nhân
  • 118. Sữa (Dê)
  • 8. Nha Đam
  • 119. Sữa (Cừu)
  • 9. Alpha-Lactalbumin
  • 120. Hạt Kê
  • 10. Hạt Dền
  • 121. Cá Chày
  • 11. Cá Cơm
  • 122. Trái Dâu Tằm
  • 12. Hạt Hồi
  • 123. Nấm Mỡ
  • 13. Atisô
  • 124. Hến
  • 14. Măng Tây
  • 125. Hạt Mù Tạt
  • 15. Cà Tím
  • 126. Thịt Dê
  • 16. Trái Bơ
  • 127. Nho
  • 17. Trái Chuối
  • 128. Cây Xuân Đào
  • 18. Lúa Mạch
  • 129. Hoa Bia
  • 19. Hà Biển
  • 130. Cây Tầm Ma
  • 20. Húng Quế
  • 131. Hạt Nhục Đậu Khấu
  • 21. Cá Vược
  • 132. Yến Mạch
  • 22. Lá Nguyệt Quế
  • 133. Hạt Dẻ
  • 23. Đậu Răng Ngựa
  • 134. Trái Ôliu
  • 24. Đậu Cô Ve
  • 135. Củ Hành
  • 25. Đậu Thận Đỏ
  • 136. Trái Cam
  • 26. Đậu Trắng
  • 137. Thịt Đà Điểu
  • 27. Thịt Bò
  • 138. Thịt Bò Đực
  • 28. Củ Dền
  • 139. Con Hàu
  • 29. Đậu Gà
  • 140. Trái Đu Đủ
  • 30. Beta-Lactoglobulin
  • 141. Ngò Tây
  • 31. Rau Diếp Xoăn
  • 142. Thịt Chim Đa Đa
  • 32. Mâm Xôi Đen
  • 143. Đậu Hà Lan
  • 33. Lý Chua Đen
  • 144. Trái Đào
  • 34. Trái Việt Quất
  • 145. Đậu Phộng
  • 35. Ớt (Màu Đỏ)
  • 146. Trái Lê
  • 36. Hạt Quả Hạch Brazil
  • 147. Ớt Chuông
  • 37. Bông Cải Xanh
  • 148. Hạt Tiêu
  • 38. Quế
  • 149. Bạc Hà Âu
  • 39. Cải Bi Xen
  • 150. Cá Pecca Châu Âu
  • 40. Nghêu
  • 151. Cá Chó Phương Bắc
  • 41. Đinh Hương
  • 152. Hạt Thông
  • 42. Hạt Kiều Mạch
  • 153. Trái Dứa
  • 43. Bắp Cải (Màu Đỏ)
  • 154. Hạt Dẻ Cười
  • 44. Sò
  • 155. Cá Bơn Sao
  • 45. Bắp Cải Xoăn
  • 156. Trái Mận
  • 46. Hoa Cúc La Mã
  • 157. Cháo Ngô Ý
  • 47. Hạt Ca Cao
  • 158. Trái Lựu
  • 48. Đường Mía
  • 159. Thịt Lợn
  • 49. Dừa
  • 160. Khoai Tây
  • 50. Cà Phê
  • 161. Thịt Chim Cút
  • 51. Cá Tuyết
  • 162. Hạt Diêm Mạch
  • 52. Cải Cầu Vồng
  • 163. Thịt Thỏ
  • 53. Trái Cherry
  • 164. Củ Cải Đường
  • 54. Thịt Gà
  • 165. Nho Khô
  • 55. Nụ Bạch Hoa
  • 166. Hạt Cải Dầu
  • 56. Minh Quyết
  • 167. Trái Dâu Rừng
  • 57. Hạt Côla
  • 168. Ốc Móng Tay
  • 58. Cá Chép
  • 169. Trái Lý Chua Đỏ
  • 59. Cà Rốt
  • 170. Cây Đại Hoàng
  • 60. Casein
  • 171. Gạo Basmati Ấn Độ
  • 61. Hạt Điều
  • 172. Rau Rocket
  • 62. Bông Cải Trắng
  • 173. Cây Hương Thảo
  • 63. Trứng Cá Muối
  • 174. Lúa Mạch Đen
  • 64. Ớt Cayenne
  • 175. Nghệ Tây
  • 65. Rau Cần Tây
  • 176. Cây Xô Thơm
  • 66. Bạc Hà
  • 177. Cá Hồi
  • 67. Thịt Ngựa
  • 178. Cá Mòi
  • 68. Ngò (Lá)
  • 179. Sò Điệp
  • 69. Ngô (Bắp Mỹ)
  • 180. Cá Tráp
  • 70. Hạt Couscous
  • 181. Cá Tráp (Đỏ)
  • 71. Cua
  • 182. Hạt Mè
  • 72. Cây Nam Việt Quất
  • 183. Củ Hành Tím
  • 73. Dưa Leo
  • 184. Tôm
  • 74. Lá Thì Là
  • 185. Cá Lưỡi Trâu
  • 75. Cà Ri
  • 186. Đậu Nành
  • 76. Thì Là Ai Cập
  • 187. Hạt Spelt
  • 77. Lúa Mì Cứng
  • 188. Rau Chân Vịt
  • 78. Mực Nang
  • 189. Bí Nghệ
  • 79. Trái Chà Là
  • 190. Mực
  • 80. Rau Thì Là
  • 191. Trái Dâu Tây
  • 81. Lòng Trắng Trứng
  • 192. Hạt Hướng Dương
  • 82. Thịt Vịt
  • 193. Khoai Lang
  • 83. Thịt Lươn
  • 194. Cá Kiếm
  • 84. Lòng Đỏ Trứng
  • 195. Trái Quýt
  • 85. Trái Kiwi
  • 196. Bột Sắn
  • 86. Hạt Lanh
  • 197. Ngải Thơm
  • 87. Trái Sung
  • 198. Trà (Đen)
  • 88. Bạch Quả
  • 199. Trà (Xanh)
  • 89. Tỏi
  • 200. Xạ Hương
  • 90. Gừng
  • 201. Hạt Hổ
  • 91. Trái Ổi
  • 202. Cà Chua
  • 92. Gliadin
  • 203. Transglutaminase
  • 93. Nhân Sâm
  • 204. Cá Hồi Sông
  • 94. Cá Tuyết Hake
  • 205. Cá Ngừ
  • 95. Trái Bưởi
  • 206. Cá Bơn
  • 96. Cá Tuyết Chấm Đen
  • 207. Thịt Gà Tây
  • 97. Cá Trích
  • 208. Củ Cải Turnip
  • 98. Thịt Cừu
  • 209. Vani
  • 99. Hạt Phỉ
  • 210. Thịt Bê
  • 100. Mật Ong
  • 211. Thịt Nai
  • 101. Tỏi Tây
  • 212. HạT Óc Chó
  • 102. Chanh Vàng
  • 213. Cải Xoong
  • 103. Đậu Lăng
  • 214. Trái Dưa Hấu
  • 104. Rau Diếp
  • 215. Lúa Mì
  • 105. Chanh Xanh
  • 216. Cám Lúa Mì
  • 106. Cam Thảo
  • 217. Thịt Lợn Rừng
  • 107. Tôm Hùm
  • 218. Bạch Tuộc
  • 108. Trái Vải
  • 219. Ốc
  • 109. Hạt Mắc Ca
  • 220. Nấm Men Trong Bánh
  • 110. Cá Thu
  • 221. Nấm Men Trong Đồ Uống
  • 111. Malt bia
  • 222. Sắn

Chọn cách xét nghiệm

Chọn chi nhánh gần nhất

Tại sao chọn Diag

1.000.000+
Lượt xét nghiệm mỗi năm
5.000+
Bác sĩ đối tác
35+
Điểm lấy mẫu
25+
Năm kinh nghiệm

Quy trình xét nghiệm

Quy trình xét nghiệm

1
Đăng ký xét nghiệm

Đăng ký online cho lấy mẫu xét nghiệm tại nhà hoặc đến các điểm lấy mẫu của Diag

2
Lấy mẫu xét nghiệm

Điều dưỡng sẽ lấy mẫu xét nghiệm

3
Trả kết quả

Kết quả xét nghiệm sẽ được gửi cho khách hàng bằng SMS hoặc Zalo

4
Bác sĩ tư vấn miễn phí

Nhận tư vấn từ xa miễn phí hoặc theo dõi kết quả với bác sĩ riêng của bạn

Đặt lịch hẹn
Book Test  width= Zalo Button Messenger Button