BMI (Body Mass Index) là chỉ số quan trọng giúp theo dõi tình trạng dinh dưỡng của trẻ em. Việc hiểu rõ về chỉ số BMI trẻ em và cách tính BMI cho trẻ là điều cần thiết để phát hiện sớm những vấn đề về sức khỏe và dinh dưỡng. Hãy cùng Diag tìm hiểu về BMI trẻ em, cách tính chỉ số BMI để duy trì một BMI khỏe mạnh cho trẻ.

BMI trẻ em là gì?

BMI (Body Mass Index) trẻ em là chỉ số dùng để đánh giá tình trạng và sự phát triển của trẻ dựa trên cân nặng và chiều cao của trẻ. Tuy nhiên, đối với trẻ em, chỉ số cơ thể không được sử dụng một cách đơn giản như ở người lớn. Thay vào đó, BMI của trẻ em sẽ được so sánh với các bảng tiêu chuẩn BMI phù hợp với từng độ tuổi và giới tính, giúp xác định liệu trẻ có phát triển đúng theo lứa tuổi hay không.

BMI trẻ em là một công cụ hữu ích để phát hiện sớm các vấn đề như suy dinh dưỡng, thừa cân, hay béo phì. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã phát triển các bảng chỉ số BMI trẻ em dựa trên các nghiên cứu dân số toàn cầu để làm cơ sở so sánh.

Cách tính BMI cho trẻ em

Để tính BMI cho trẻ em, bạn có thể áp dụng công thức tương tự như BMI cho người lớn. Tuy nhiên, kết quả cần được so sánh với bảng chuẩn của WHO cho trẻ em:

BMI = Cân nặng (kg) / (Chiều cao (m))²

Ví dụ, nếu một trẻ em nặng 25kg và cao 1,2m, cách tính BMI trẻ em như sau:

BMI = 25 / (1,2)² = 17,36

WHO sử dụng Z-score (điểm chuẩn độ lệch chuẩn) để đánh giá BMI cho trẻ em, thay vì sử dụng phần trăm như một số cách truyền thống. Z-score là cách đánh giá số lượng độ lệch chuẩn của BMI của trẻ so với BMI trung bình của trẻ cùng tuổi và giới tính trong dân số tham chiếu.

Trẻ em có sự tăng trưởng và phát triển khác nhau tùy thuộc vào tuổi và giới tính, vì vậy Z-score giúp so sánh BMI của trẻ với các trẻ khác cùng tuổi và giới tính. Z-score giúp đánh giá sự phát triển của trẻ so với tiêu chuẩn tăng trưởng quốc tế, từ đó đưa ra kết luận chính xác hơn về dinh dưỡng của trẻ.

Công thức tính Z-score cho BMI như sau:

Z = (BMI của trẻ – BMI trung bình cho tuổi và giới tính) / Độ lệch chuẩn (SD)

Bảng BMI trẻ em theo Z-score

Z-score Phân loại Giải thích
≥ 2 Thừa cân/ Béo phì BMI của trẻ cao hơn 97% so với nhóm trẻ cùng tuổi và giới tính, có thể gặp nguy cơ các vấn đề sức khỏe liên quan đến béo phì.
1 đến 2 Nguy cơ thừa cân BMI nằm trong khoảng 85% đến 97% so với trẻ em cùng độ tuổi và giới tính.
-1 đến 1 Cân nặng bình thường BMI nằm trong khoảng 5% đến 85%, là mức cân nặng khỏe mạnh.
≤ -2 Gầy/Thiếu cân BMI của trẻ thấp hơn 3% so với nhóm trẻ cùng tuổi và giới tính, có thể gặp vấn đề về dinh dưỡng hoặc sức khỏe.

Bạn có thể tính BMI cho trẻ em nhanh chóng thông qua các công cụ tính BMI online. Diag là một trong những đơn vị cung cấp công cụ tính chỉ số cơ thể có độ chính xác cao theo tiêu chuẩn của WHO. Để tính BMI của trẻ, bạn chỉ cần truy cập Công cụ tính BMI, nhập đầy đủ các thông tin của bé gồm:

  • Giới tính.
  • Ngày, tháng, năm sinh.
  • Chiều cao.
  • Cân nặng.

Sau đó, chọn Tính BMI, công cụ sẽ nhanh chóng trả về kết quả BMI của bé. Dựa vào kết quả, bạn có thể nắm được thông tin về tình trạng của bé và nhờ đến sự giúp đỡ của các chuyên gia dinh dưỡng nếu cần thiết.

Bảng chỉ số BMI trẻ em chuẩn

Bảng BMI trẻ em theo tiêu chuẩn của WHO là một công cụ quan trọng giúp đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ dựa trên BMI. Các giá trị BMI được xác định tùy thuộc vào tuổi và giới tính của trẻ, vì sự phát triển thể chất của trẻ thay đổi theo từng giai đoạn.

Bảng chỉ số BMI theo tuổi bé trai

BMI cho trẻ em trai dưới 2 tuổi

Năm:Tháng Tháng -3SD -2SD -1 SD Trung bình 1SD 2 SD 3SD
0: 0 0 10,2 11,1 12,2 13,4 14,8 16,3 18,1
0: 1 1 11,3 12,4 13,6 14,9 16,3 17,8 19,4
0: 2 2 12,5 13,7 15 16,3 17,8 19,4 21,1
0: 3 3 13,1 14,3 15,5 16,9 18,4 20 21,8
0: 4 4 13,4 14,5 15,8 17,2 18,7 20,3 22,1
0: 5 5 13,5 14,7 15,9 17,3 18,8 20,5 22,3
0: 6 6 13,6 14,7 16 17,3 18,8 20,5 22,3
0: 7 7 13,7 14,8 16 17,3 18,8 20,5 22,3
0: 8 8 13,6 14,7 15,9 17,3 18,7 20,4 22,2
0: 9 9 13,6 14,7 15,8 17,2 18,6 20,3 22,1
00:10 10 13,5 14,6 15,7 17 18,5 20,1 22
00:11 11 13,4 14,5 15,6 16,9 18,4 20 21,8
1: 0 12 13,4 14,4 15,5 16,8 18,2 19,8 21,6
1: 1 13 13,3 14,3 15,4 16,7 18,1 19,7 21,5
1: 2 14 13,2 14,2 15,3 16,6 18 19,5 21,3
1: 3 15 13,1 14,1 15,2 16,4 17,8 19,4 21,2
1: 4 16 13,1 14 15,1 16,3 17,7 19,3 21
1: 5 17 13 13,9 15 16,2 17,6 19,1 20,9
1: 6 18 12,9 13,9 14,9 16,1 17,5 19 20,8
1: 7 19 12,9 13,8 14,9 16,1 17,4 18,9 20,7
1: 8 20 12,8 13,7 14,8 16 17,3 18,8 20,6
1: 9 21 12,8 13,7 14,7 15,9 17,2 18,7 20,5
01:10 22 12,7 13,6 14,7 15,8 17,2 18,7 20,4
01:11 23 12,7 13,6 14,6 15,8 17,1 18,6 20,3
2: 0 24 12,7 13,6 14,6 15,7 17 18,5 20,3

BMI cho trẻ em trai trên 2 – 5 tuổi

Năm:Tháng Tháng -3SD -2SD -1 SD Trung bình 1SD 2 SD 3SD
2: 1 25 12,8 13,8 14,8 16 17,3 18,8 20,5
2: 2 26 12,8 13,7 14,8 15,9 17,3 18,8 20,5
2: 3 27 12,7 13,7 14,7 15,9 17,2 18,7 20,4
2: 4 28 12,7 13,6 14,7 15,9 17,2 18,7 20,4
2: 5 29 12,7 13,6 14,7 15,8 17,1 18,6 20,3
2: 6 30 12,6 13,6 14,6 15,8 17,1 18,6 20,2
2: 7 31 12,6 13,5 14,6 15,8 17,1 18,5 20,2
2: 8 32 12,5 13,5 14,6 15,7 17 18,5 20,1
2: 9 33 12,5 13,5 14,5 15,7 17 18,5 20,1
02:10 34 12,5 13,4 14,5 15,7 17 18,4 20
02:11 35 12,4 13,4 14,5 15,6 16,9 18,4 20
3: 0 36 12,4 13,4 14,4 15,6 16,9 18,4 20
3: 1 37 12,4 13,3 14,4 15,6 16,9 18,3 19,9
3: 2 38 12,3 13,3 14,4 15,5 16,8 18,3 19,9
3: 3 39 12,3 13,3 14,3 15,5 16,8 18,3 19,9
3: 4 40 12,3 13,2 14,3 15,5 16,8 18,2 19,9
3: 5 41 12,2 13,2 14,3 15,5 16,8 18,2 19,9
3: 6 42 12,2 13,2 14,3 15,4 16,8 18,2 19,8
3: 7 43 12,2 13,2 14,2 15,4 16,7 18,2 19,8
3: 8 44 12,2 13,1 14,2 15,4 16,7 18,2 19,8
3: 9 45 12,2 13,1 14,2 15,4 16,7 18,2 19,8
03:10 46 12,1 13,1 14,2 15,4 16,7 18,2 19,8
03:11 47 12,1 13,1 14,2 15,3 16,7 18,2 19,9
4: 0 48 12,1 13,1 14,1 15,3 16,7 18,2 19,9
4: 1 49 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,2 19,9
4: 2 50 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,2 19,9
4: 3 51 12,1 13 14,1 15,3 16,6 18,2 19,9
4: 4 52 12 13 14,1 15,3 16,6 18,2 19,9
4: 5 53 12 13 14,1 15,3 16,6 18,2 20
4: 6 54 12 13 14 15,3 16,6 18,2 20
4: 7 55 12 13 14 15,2 16,6 18,2 20
4: 8 56 12 12,9 14 15,2 16,6 18,2 20,1
4: 9 57 12 12,9 14 15,2 16,6 18,2 20,1
04:10 58 12 12,9 14 15,2 16,6 18,3 20,2
04:11 59 12 12,9 14 15,2 16,6 18,3 20,2
5: 0 60 12 12,9 14 15,2 16,6 18,3 20,3

BMI của bé trai trên 5 – 10 tuổi

Năm:Tháng Tháng -3SD -2SD -1 SD Trung bình 1SD 2 SD 3SD
5: 1 61 12,1 13 14,1 15,3 16,6 18,3 20,2
5: 2 62 12,1 13 14,1 15,3 16,6 18,3 20,2
5: 3 63 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,3 20,2
5: 4 64 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,3 20,3
5: 5 65 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,3 20,3
5: 6 66 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,4 20,4
5: 7 67 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,4 20,4
5: 8 68 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,4 20,5
5: 9 69 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,4 20,5
05:10 70 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,5 20,6
05:11 71 12,1 13 14,1 15,3 16,7 18,5 20,6
6: 0 72 12,1 13 14,1 15,3 16,8 18,5 20,7
6: 1 73 12,1 13 14,1 15,3 16,8 18,6 20,8
6: 2 74 12,2 13,1 14,1 15,3 16,8 18,6 20,8
6: 3 75 12,2 13,1 14,1 15,3 16,8 18,6 20,9
6: 4 76 12,2 13,1 14,1 15,4 16,8 18,7 21
6: 5 77 12,2 13,1 14,1 15,4 16,9 18,7 21
6: 6 78 12,2 13,1 14,1 15,4 16,9 18,7 21,1
6: 7 79 12,2 13,1 14,1 15,4 16,9 18,8 21,2
6: 8 80 12,2 13,1 14,2 15,4 16,9 18,8 21,3
6: 9 81 12,2 13,1 14,2 15,4 17 18,9 21,3
06:10 82 12,2 13,1 14,2 15,4 17 18,9 21,4
06:11 83 12,2 13,1 14,2 15,5 17 19 21,5
7: 0 84 12,3 13,1 14,2 15,5 17 19 21,6
7: 1 85 12,3 13,2 14,2 15,5 17,1 19,1 21,7
7: 2 86 12,3 13,2 14,2 15,5 17,1 19,1 21,8
7: 3 87 12,3 13,2 14,3 15,5 17,1 19,2 21,9
7: 4 88 12,3 13,2 14,3 15,6 17,2 19,2 22
7: 5 89 12,3 13,2 14,3 15,6 17,2 19,3 22
7: 6 90 12,3 13,2 14,3 15,6 17,2 19,3 22,1
7: 7 91 12,3 13,2 14,3 15,6 17,3 19,4 22,2
7: 8 92 12,3 13,2 14,3 15,6 17,3 19,4 22,4
7: 9 93 12,4 13,3 14,3 15,7 17,3 19,5 22,5
07:10 94 12,4 13,3 14,4 15,7 17,4 19,6 22,6
07:11 95 12,4 13,3 14,4 15,7 17,4 19,6 22,7
8: 0 96 12,4 13,3 14,4 15,7 17,4 19,7 22,8
8: 1 97 12,4 13,3 14,4 15,8 17,5 19,7 22,9
8: 2 98 12,4 13,3 14,4 15,8 17,5 19,8 23
8: 3 99 12,4 13,3 14,4 15,8 17,5 19,9 23,1
8: 4 100 12,4 13,4 14,5 15,8 17,6 19,9 23,3
8: 5 101 12,5 13,4 14,5 15,9 17,6 20 23,4
8: 6 102 12,5 13,4 14,5 15,9 17,7 20,1 23,5
8: 7 103 12,5 13,4 14,5 15,9 17,7 20,1 23,6
8: 8 104 12,5 13,4 14,5 15,9 17,7 20,2 23,8
8: 9 105 12,5 13,4 14,6 16 17,8 20,3 23,9
08:10 106 12,5 13,5 14,6 16 17,8 20,3 24
08:11 107 12,5 13,5 14,6 16 17,9 20,4 24,2
9: 0 108 12,6 13,5 14,6 16 17,9 20,5 24,3
9: 1 109 12,6 13,5 14,6 16,1 18 20,5 24,4
9: 2 110 12,6 13,5 14,7 16,1 18 20,6 24,6
9: 3 111 12,6 13,5 14,7 16,1 18 20,7 24,7
9: 4 112 12,6 13,6 14,7 16,2 18,1 20,8 24,9
9: 5 113 12,6 13,6 14,7 16,2 18,1 20,8 25
9: 6 114 12,7 13,6 14,8 16,2 18,2 20,9 25,1
9: 7 115 12,7 13,6 14,8 16,3 18,2 21 25,3
9: 8 116 12,7 13,6 14,8 16,3 18,3 21,1 25,5
9: 9 117 12,7 13,7 14,8 16,3 18,3 21,2 25,6
09:10 118 12,7 13,7 14,9 16,4 18,4 21,2 25,8
09:11 119 12,8 13,7 14,9 16,4 18,4 21,3 25,9
10: 0 120 12,8 13,7 14,9 16,4 18,5 21,4 26,1

Chỉ số BMI Bé trai 10 – 19 tuổi

Năm: Tháng Tháng -3SD -2SD -1 SD Trung bình 1SD 2 SD 3SD
10: 1 121 12,8 13,8 15 16,5 18,5 21,5 26,2
10: 2 122 12,8 13,8 15 16,5 18,6 21,6 26,4
10: 3 123 12,8 13,8 15 16,6 18,6 21,7 26,6
10: 4 124 12,9 13,8 15 16,6 18,7 21,7 26,7
10: 5 125 12,9 13,9 15,1 16,6 18,8 21,8 26,9
10: 6 126 12,9 13,9 15,1 16,7 18,8 21,9 27
10: 7 127 12,9 13,9 15,1 16,7 18,9 22 27,2
10: 8 128 13 13,9 15,2 16,8 18,9 22,1 27,4
10: 9 129 13 14 15,2 16,8 19 22,2 27,5
10:10 130 13 14 15,2 16,9 19 22,3 27,7
10:11 131 13 14 15,3 16,9 19,1 22,4 27,9
11: 0 132 13,1 14,1 15,3 16,9 19,2 22,5 28
11: 1 133 13,1 14,1 15,3 17 19,2 22,5 28,2
11: 2 134 13,1 14,1 15,4 17 19,3 22,6 28,4
11: 3 135 13,1 14,1 15,4 17,1 19,3 22,7 28,5
11: 4 136 13,2 14,2 15,5 17,1 19,4 22,8 28,7
11: 5 137 13,2 14,2 15,5 17,2 19,5 22,9 28,8
11: 6 138 13,2 14,2 15,5 17,2 19,5 23 29
11: 7 139 13,2 14,3 15,6 17,3 19,6 23,1 29,2
11: 8 140 13,3 14,3 15,6 17,3 19,7 23,2 29,3
11: 9 141 13,3 14,3 15,7 17,4 19,7 23,3 29,5
11:10 142 13,3 14,4 15,7 17,4 19,8 23,4 29,6
11:11 143 13,4 14,4 15,7 17,5 19,9 23,5 29,8
12: 0 144 13,4 14,5 15,8 17,5 19,9 23,6 30
12: 1 145 13,4 14,5 15,8 17,6 20 23,7 30,1
12: 2 146 13,5 14,5 15,9 17,6 20,1 23,8 30,3
12: 3 147 13,5 14,6 15,9 17,7 20,2 23,9 30,4
12: 4 148 13,5 14,6 16 17,8 20,2 24 30,6
12: 5 149 13,6 14,6 16 17,8 20,3 24,1 30,7
12: 6 150 13,6 14,7 16,1 17,9 20,4 24,2 30,9
12: 7 151 13,6 14,7 16,1 17,9 20,4 24,3 31
12: 8 152 13,7 14,8 16,2 18 20,5 24,4 31,1
12: 9 153 13,7 14,8 16,2 18 20,6 24,5 31,3
12:10 154 13,7 14,8 16,3 18,1 20,7 24,6 31,4
12:11 155 13,8 14,9 16,3 18,2 20,8 24,7 31,6
13: 0 156 13,8 14,9 16,4 18,2 20,8 24,8 31,7
13: 1 157 13,8 15 16,4 18,3 20,9 24,9 31,8
13: 2 158 13,9 15 16,5 18,4 21 25 31,9
13: 3 159 13,9 15,1 16,5 18,4 21,1 25,1 32,1
13: 4 160 14 15,1 16,6 18,5 21,1 25,2 32,2
13: 5 161 14 15,2 16,6 18,6 21,2 25,2 32,3
13: 6 162 14 15,2 16,7 18,6 21,3 25,3 32,4
13: 7 163 14,1 15,2 16,7 18,7 21,4 25,4 32,6
13: 8 164 14,1 15,3 16,8 18,7 21,5 25,5 32,7
13: 9 165 14,1 15,3 16,8 18,8 21,5 25,6 32,8
13:10 166 14,2 15,4 16,9 18,9 21,6 25,7 32,9
13:11 167 14,2 15,4 17 18,9 21,7 25,8 33
14: 0 168 14,3 15,5 17 19 21,8 25,9 33,1
14: 1 169 14,3 15,5 17,1 19,1 21,8 26 33,2
14: 2 170 14,3 15,6 17,1 19,1 21,9 26,1 33,3
14: 3 171 14,4 15,6 17,2 19,2 22 26,2 33,4
14: 4 172 14,4 15,7 17,2 19,3 22,1 26,3 33,5
14: 5 173 14,5 15,7 17,3 19,3 22,2 26,4 33,5
14: 6 174 14,5 15,7 17,3 19,4 22,2 26,5 33,6
14: 7 175 14,5 15,8 17,4 19,5 22,3 26,5 33,7
14: 8 176 14,6 15,8 17,4 19,5 22,4 26,6 33,8
14: 9 177 14,6 15,9 17,5 19,6 22,5 26,7 33,9
14:10 178 14,6 15,9 17,5 19,6 22,5 26,8 33,9
14:11 179 14,7 16 17,6 19,7 22,6 26,9 34
15: 0 180 14,7 16 17,6 19,8 22,7 27 34,1
15: 1 181 14,7 16,1 17,7 19,8 22,8 27,1 34,1
15: 2 182 14,8 16,1 17,8 19,9 22,8 27,1 34,2
15: 3 183 14,8 16,1 17,8 20 22,9 27,2 34,3
15: 4 184 14,8 16,2 17,9 20 23 27,3 34,3
15: 5 185 14,9 16,2 17,9 20,1 23 27,4 34,4
15: 6 186 14,9 16,3 18 20,1 23,1 27,4 34,5
15: 7 187 15 16,3 18 20,2 23,2 27,5 34,5
15: 8 188 15 16,3 18,1 20,3 23,3 27,6 34,6
15: 9 189 15 16,4 18,1 20,3 23,3 27,7 34,6
15:10 190 15 16,4 18,2 20,4 23,4 27,7 34,7
15:11 191 15,1 16,5 18,2 20,4 23,5 27,8 34,7
16: 0 192 15,1 16,5 18,2 20,5 23,5 27,9 34,8
16: 1 193 15,1 16,5 18,3 20,6 23,6 27,9 34,8
16: 2 194 15,2 16,6 18,3 20,6 23,7 28 34,8
16: 3 195 15,2 16,6 18,4 20,7 23,7 28,1 34,9
16: 4 196 15,2 16,7 18,4 20,7 23,8 28,1 34,9
16: 5 197 15,3 16,7 18,5 20,8 23,8 28,2 35
16: 6 198 15,3 16,7 18,5 20,8 23,9 28,3 35
16: 7 199 15,3 16,8 18,6 20,9 24 28,3 35
16: 8 200 15,3 16,8 18,6 20,9 24 28,4 35,1
16: 9 201 15,4 16,8 18,7 21 24,1 28,5 35,1
16:10 202 15,4 16,9 18,7 21 24,2 28,5 35,1
16:11 203 15,4 16,9 18,7 21,1 24,2 28,6 35,2
17: 0 204 15,4 16,9 18,8 21,1 24,3 28,6 35,2
17: 1 205 15,5 17 18,8 21,2 24,3 28,7 35,2
17: 2 206 15,5 17 18,9 21,2 24,4 28,7 35,2
17: 3 207 15,5 17 18,9 21,3 24,4 28,8 35,3
17: 4 208 15,5 17,1 18,9 21,3 24,5 28,9 35,3
17: 5 209 15,6 17,1 19 21,4 24,5 28,9 35,3
17: 6 210 15,6 17,1 19 21,4 24,6 29 35,3
17: 7 211 15,6 17,1 19,1 21,5 24,7 29 35,4
17: 8 212 15,6 17,2 19,1 21,5 24,7 29,1 35,4
17: 9 213 15,6 17,2 19,1 21,6 24,8 29,1 35,4
17:10 214 15,7 17,2 19,2 21,6 24,8 29,2 35,4
17:11 215 15,7 17,3 19,2 21,7 24,9 29,2 35,4
18: 0 216 15,7 17,3 19,2 21,7 24,9 29,2 35,4
18: 1 217 15,7 17,3 19,3 21,8 25 29,3 35,4
18: 2 218 15,7 17,3 19,3 21,8 25 29,3 35,5
18: 3 219 15,7 17,4 19,3 21,8 25,1 29,4 35,5
18: 4 220 15,8 17,4 19,4 21,9 25,1 29,4 35,5
18: 5 221 15,8 17,4 19,4 21,9 25,1 29,5 35,5
18: 6 222 15,8 17,4 19,4 22 25,2 29,5 35,5
18: 7 223 15,8 17,5 19,5 22 25,2 29,5 35,5
18: 8 224 15,8 17,5 19,5 22 25,3 29,6 35,5
18: 9 225 15,8 17,5 19,5 22,1 25,3 29,6 35,5
18:10 226 15,8 17,5 19,6 22,1 25,4 29,6 35,5
18:11 227 15,8 17,5 19,6 22,2 25,4 29,7 35,5
19: 0 228 15,9 17,6 19,6 22,2 25,4 29,7 35,5
bmi trẻ em
BMI cho bé bình thường khác nhau theo từng độ tuổi.

Bảng chỉ số BMI theo tuổi bé gái

BMI trẻ sơ sinh gái đến 2 tuổi

Năm: Tháng Tháng -3 SD -2 SD -1 SD Trung bình 1 SD 2 SD 3 SD
0: 0 0 10,1 11,1 12,2 13,3 14,6 16,1 17,7
0: 1 1 10,8 12 13,2 14,6 16 17,5 19,1
0: 2 2 11,8 13 14,3 15,8 17,3 19 20,7
0: 3 3 12,4 13,6 14,9 16,4 17,9 19,7 21,5
0: 4 4 12,7 13,9 15,2 16,7 18,3 20 22
0: 5 5 12,9 14,1 15,4 16,8 18,4 20,2 22,2
0: 6 6 13 14,1 15,5 16,9 18,5 20,3 22,3
0: 7 7 13 14,2 15,5 16,9 18,5 20,3 22,3
0: 8 8 13 14,1 15,4 16,8 18,4 20,2 22,2
0: 9 9 12,9 14,1 15,3 16,7 18,3 20,1 22,1
00:10 10 12,9 14 15,2 16,6 18,2 19,9 21,9
00:11 11 12,8 13,9 15,1 16,5 18 19,8 21,8
1: 0 12 12,7 13,8 15 16,4 17,9 19,6 21,6
1: 1 13 12,6 13,7 14,9 16,2 17,7 19,5 21,4
1: 2 14 12,6 13,6 14,8 16,1 17,6 19,3 21,3
1: 3 15 12,5 13,5 14,7 16 17,5 19,2 21,1
1: 4 16 12,4 13,5 14,6 15,9 17,4 19,1 21
1: 5 17 12,4 13,4 14,5 15,8 17,3 18,9 20,9
1: 6 18 12,3 13,3 14,4 15,7 17,2 18,8 20,8
1: 7 19 12,3 13,3 14,4 15,7 17,1 18,8 20,7
1: 8 20 12,2 13,2 14,3 15,6 17 18,7 20,6
1: 9 21 12,2 13,2 14,3 15,5 17 18,6 20,5
01:10 22 12,2 13,1 14,2 15,5 16,9 18,5 20,4
01:11 23 12,2 13,1 14,2 15,4 16,9 18,5 20,4
2: 0 24 12,1 13,1 14,2 15,4 16,8 18,4 20,3

Chỉ số BMI của trẻ em gái trên 2 đến 5 tuổi

Năm: Tháng Tháng -3 SD -2 SD -1 SD Trung bình 1 SD 2 SD 3 SD
2: 1 25 12,4 13,3 14,4 15,7 17,1 18,7 20,6
2: 2 26 12,3 13,3 14,4 15,6 17 18,7 20,6
2: 3 27 12,3 13,3 14,4 15,6 17 18,6 20,5
2: 4 28 12,3 13,3 14,3 15,6 17 18,6 20,5
2: 5 29 12,3 13,2 14,3 15,6 17 18,6 20,4
2: 6 30 12,3 13,2 14,3 15,5 16,9 18,5 20,4
2: 7 31 12,2 13,2 14,3 15,5 16,9 18,5 20,4
2: 8 32 12,2 13,2 14,3 15,5 16,9 18,5 20,4
2: 9 33 12,2 13,1 14,2 15,5 16,9 18,5 20,3
02:10 34 12,2 13,1 14,2 15,4 16,8 18,5 20,3
02:11 35 12,1 13,1 14,2 15,4 16,8 18,4 20,3
3: 0 36 12,1 13,1 14,2 15,4 16,8 18,4 20,3
3: 1 37 12,1 13,1 14,1 15,4 16,8 18,4 20,3
3: 2 38 12,1 13 14,1 15,4 16,8 18,4 20,3
3: 3 39 12 13 14,1 15,3 16,8 18,4 20,3
3: 4 40 12 13 14,1 15,3 16,8 18,4 20,3
3: 5 41 12 13 14,1 15,3 16,8 18,4 20,4
3: 6 42 12 12,9 14 15,3 16,8 18,4 20,4
3: 7 43 11,9 12,9 14 15,3 16,8 18,4 20,4
3: 8 44 11,9 12,9 14 15,3 16,8 18,5 20,4
3: 9 45 11,9 12,9 14 15,3 16,8 18,5 20,5
03:10 46 11,9 12,9 14 15,3 16,8 18,5 20,5
03:11 47 11,8 12,8 14 15,3 16,8 18,5 20,5
4: 0 48 11,8 12,8 14 15,3 16,8 18,5 20,6
4: 1 49 11,8 12,8 13,9 15,3 16,8 18,5 20,6
4: 2 50 11,8 12,8 13,9 15,3 16,8 18,6 20,7
4: 3 51 11,8 12,8 13,9 15,3 16,8 18,6 20,7
4: 4 52 11,7 12,8 13,9 15,2 16,8 18,6 20,7
4: 5 53 11,7 12,7 13,9 15,3 16,8 18,6 20,8
4: 6 54 11,7 12,7 13,9 15,3 16,8 18,7 20,8
4: 7 55 11,7 12,7 13,9 15,3 16,8 18,7 20,9
4: 8 56 11,7 12,7 13,9 15,3 16,8 18,7 20,9
4: 9 57 11,7 12,7 13,9 15,3 16,9 18,7 21
04:10 58 11,7 12,7 13,9 15,3 16,9 18,8 21
04:11 59 11,6 12,7 13,9 15,3 16,9 18,8 21
5: 0 60 11,6 12,7 13,9 15,3 16,9 18,8 21,1

BMI chuẩn của trẻ em gái trên 5 đến 10 tuổi

Năm: Tháng Tháng -3 SD -2 SD -1 SD Trung bình 1 SD 2 SD 3 SD
5: 1 61 11,8 12,7 13,9 15,2 16,9 18,9 21,3
5: 2 62 11,8 12,7 13,9 15,2 16,9 18,9 21,4
5: 3 63 11,8 12,7 13,9 15,2 16,9 18,9 21,5
5: 4 64 11,8 12,7 13,9 15,2 16,9 18,9 21,5
5: 5 65 11,7 12,7 13,9 15,2 16,9 19 21,6
5: 6 66 11,7 12,7 13,9 15,2 16,9 19 21,7
5: 7 67 11,7 12,7 13,9 15,2 16,9 19 21,7
5: 8 68 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,1 21,8
5: 9 69 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,1 21,9
05:10 70 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,1 22
05:11 71 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,2 22,1
6: 0 72 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,2 22,1
6: 1 73 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,3 22,2
6: 2 74 11,7 12,7 13,9 15,3 17 19,3 22,3
6: 3 75 11,7 12,7 13,9 15,3 17,1 19,3 22,4
6: 4 76 11,7 12,7 13,9 15,3 17,1 19,4 22,5
6: 5 77 11,7 12,7 13,9 15,3 17,1 19,4 22,6
6: 6 78 11,7 12,7 13,9 15,3 17,1 19,5 22,7
6: 7 79 11,7 12,7 13,9 15,3 17,2 19,5 22,8
6: 8 80 11,7 12,7 13,9 15,3 17,2 19,6 22,9
6: 9 81 11,7 12,7 13,9 15,4 17,2 19,6 23
06:10 82 11,7 12,7 13,9 15,4 17,2 19,7 23,1
06:11 83 11,7 12,7 13,9 15,4 17,3 19,7 23,2
7: 0 84 11,8 12,7 13,9 15,4 17,3 19,8 23,3
7: 1 85 11,8 12,7 13,9 15,4 17,3 19,8 23,4
7: 2 86 11,8 12,8 14 15,4 17,4 19,9 23,5
7: 3 87 11,8 12,8 14 15,5 17,4 20 23,6
7: 4 88 11,8 12,8 14 15,5 17,4 20 23,7
7: 5 89 11,8 12,8 14 15,5 17,5 20,1 23,9
7: 6 90 11,8 12,8 14 15,5 17,5 20,1 24
7: 7 91 11,8 12,8 14 15,5 17,5 20,2 24,1
7: 8 92 11,8 12,8 14 15,6 17,6 20,3 24,2
7: 9 93 11,8 12,8 14,1 15,6 17,6 20,3 24,4
07:10 94 11,9 12,9 14,1 15,6 17,6 20,4 24,5
07:11 95 11,9 12,9 14,1 15,7 17,7 20,5 24,6
8: 0 96 11,9 12,9 14,1 15,7 17,7 20,6 24,8
8: 1 97 11,9 12,9 14,1 15,7 17,8 20,6 24,9
8: 2 98 11,9 12,9 14,2 15,7 17,8 20,7 25,1
8: 3 99 11,9 12,9 14,2 15,8 17,9 20,8 25,2
8: 4 100 11,9 13 14,2 15,8 17,9 20,9 25,3
8: 5 101 12 13 14,2 15,8 18 20,9 25,5
8: 6 102 12 13 14,3 15,9 18 21 25,6
8: 7 103 12 13 14,3 15,9 18,1 21,1 25,8
8: 8 104 12 13 14,3 15,9 18,1 21,2 25,9
8: 9 105 12 13,1 14,3 16 18,2 21,3 26,1
08:10 106 12,1 13,1 14,4 16 18,2 21,3 26,2
08:11 107 12,1 13,1 14,4 16,1 18,3 21,4 26,4
9: 0 108 12,1 13,1 14,4 16,1 18,3 21,5 26,5
9: 1 109 12,1 13,2 14,5 16,1 18,4 21,6 26,7
9: 2 110 12,1 13,2 14,5 16,2 18,4 21,7 26,8
9: 3 111 12,2 13,2 14,5 16,2 18,5 21,8 27
9: 4 112 12,2 13,2 14,6 16,3 18,6 21,9 27,2
9: 5 113 12,2 13,3 14,6 16,3 18,6 21,9 27,3
9: 6 114 12,2 13,3 14,6 16,3 18,7 22 27,5
9: 7 115 12,3 13,3 14,7 16,4 18,7 22,1 27,6
9: 8 116 12,3 13,4 14,7 16,4 18,8 22,2 27,8
9: 9 117 12,3 13,4 14,7 16,5 18,8 22,3 27,9
09:10 118 12,3 13,4 14,8 16,5 18,9 22,4 28,1
09:11 119 12,4 13,4 14,8 16,6 19 22,5 28,2
10: 0 120 12,4 13,5 14,8 16,6 19 22,6 28,4

Chỉ số bmi cho bé gái trên 10 đến 19 tuổi

Năm: Tháng Tháng -3 SD -2 SD -1 SD Trung bình 1 SD 2 SD 3 SD
10: 1 121 12,4 13,5 14,9 16,7 19,1 22,7 28,5
10: 2 122 12,4 13,5 14,9 16,7 19,2 22,8 28,7
10: 3 123 12,5 13,6 15 16,8 19,2 22,8 28,8
10: 4 124 12,5 13,6 15 16,8 19,3 22,9 29
10: 5 125 12,5 13,6 15 16,9 19,4 23 29,1
10: 6 126 12,5 13,7 15,1 16,9 19,4 23,1 29,3
10: 7 127 12,6 13,7 15,1 17 19,5 23,2 29,4
10: 8 128 12,6 13,7 15,2 17 19,6 23,3 29,6
10: 9 129 12,6 13,8 15,2 17,1 19,6 23,4 29,7
10:10 130 12,7 13,8 15,3 17,1 19,7 23,5 29,9
10:11 131 12,7 13,8 15,3 17,2 19,8 23,6 30
11: 0 132 12,7 13,9 15,3 17,2 19,9 23,7 30,2
11: 1 133 12,8 13,9 15,4 17,3 19,9 23,8 30,3
11: 2 134 12,8 14 15,4 17,4 20 23,9 30,5
11: 3 135 12,8 14 15,5 17,4 20,1 24 30,6
11: 4 136 12,9 14 15,5 17,5 20,2 24,1 30,8
11: 5 137 12,9 14,1 15,6 17,5 20,2 24,2 30,9
11: 6 138 12,9 14,1 15,6 17,6 20,3 24,3 31,1
11: 7 139 13 14,2 15,7 17,7 20,4 24,4 31,2
11: 8 140 13 14,2 15,7 17,7 20,5 24,5 31,4
11: 9 141 13 14,3 15,8 17,8 20,6 24,7 31,5
11:10 142 13,1 14,3 15,8 17,9 20,6 24,8 31,6
11:11 143 13,1 14,3 15,9 17,9 20,7 24,9 31,8
12: 0 144 13,2 14,4 16 18 20,8 25 31,9
12: 1 145 13,2 14,4 16 18,1 20,9 25,1 32
12: 2 146 13,2 14,5 16,1 18,1 21 25,2 32,2
12: 3 147 13,3 14,5 16,1 18,2 21,1 25,3 32,3
12: 4 148 13,3 14,6 16,2 18,3 21,1 25,4 32,4
12: 5 149 13,3 14,6 16,2 18,3 21,2 25,5 32,6
12: 6 150 13,4 14,7 16,3 18,4 21,3 25,6 32,7
12: 7 151 13,4 14,7 16,3 18,5 21,4 25,7 32,8
12: 8 152 13,5 14,8 16,4 18,5 21,5 25,8 33
12: 9 153 13,5 14,8 16,4 18,6 21,6 25,9 33,1
12:10 154 13,5 14,8 16,5 18,7 21,6 26 33,2
12:11 155 13,6 14,9 16,6 18,7 21,7 26,1 33,3
13: 0 156 13,6 14,9 16,6 18,8 21,8 26,2 33,4
13: 1 157 13,6 15 16,7 18,9 21,9 26,3 33,6
13: 2 158 13,7 15 16,7 18,9 22 26,4 33,7
13: 3 159 13,7 15,1 16,8 19 22 26,5 33,8
13: 4 160 13,8 15,1 16,8 19,1 22,1 26,6 33,9
13: 5 161 13,8 15,2 16,9 19,1 22,2 26,7 34
13: 6 162 13,8 15,2 16,9 19,2 22,3 26,8 34,1
13: 7 163 13,9 15,2 17 19,3 22,4 26,9 34,2
13: 8 164 13,9 15,3 17 19,3 22,4 27 34,3
13: 9 165 13,9 15,3 17,1 19,4 22,5 27,1 34,4
13:10 166 14 15,4 17,1 19,4 22,6 27,1 34,5
13:11 167 14 15,4 17,2 19,5 22,7 27,2 34,6
14: 0 168 14 15,4 17,2 19,6 22,7 27,3 34,7
14: 1 169 14,1 15,5 17,3 19,6 22,8 27,4 34,7
14: 2 170 14,1 15,5 17,3 19,7 22,9 27,5 34,8
14: 3 171 14,1 15,6 17,4 19,7 22,9 27,6 34,9
14: 4 172 14,1 15,6 17,4 19,8 23 27,7 35
14: 5 173 14,2 15,6 17,5 19,9 23,1 27,7 35,1
14: 6 174 14,2 15,7 17,5 19,9 23,1 27,8 35,1
14: 7 175 14,2 15,7 17,6 20 23,2 27,9 35,2
14: 8 176 14,3 15,7 17,6 20 23,3 28 35,3
14: 9 177 14,3 15,8 17,6 20,1 23,3 28 35,4
14:10 178 14,3 15,8 17,7 20,1 23,4 28,1 35,4
14:11 179 14,3 15,8 17,7 20,2 23,5 28,2 35,5
15: 0 180 14,4 15,9 17,8 20,2 23,5 28,2 35,5
15: 1 181 14,4 15,9 17,8 20,3 23,6 28,3 35,6
15: 2 182 14,4 15,9 17,8 20,3 23,6 28,4 35,7
15: 3 183 14,4 16 17,9 20,4 23,7 28,4 35,7
15: 4 184 14,5 16 17,9 20,4 23,7 28,5 35,8
15: 5 185 14,5 16 17,9 20,4 23,8 28,5 35,8
15: 6 186 14,5 16 18 20,5 23,8 28,6 35,8
15: 7 187 14,5 16,1 18 20,5 23,9 28,6 35,9
15: 8 188 14,5 16,1 18 20,6 23,9 28,7 35,9
15: 9 189 14,5 16,1 18,1 20,6 24 28,7 36
15:10 190 14,6 16,1 18,1 20,6 24 28,8 36
15:11 191 14,6 16,2 18,1 20,7 24,1 28,8 36
16: 0 192 14,6 16,2 18,2 20,7 24,1 28,9 36,1
16: 1 193 14,6 16,2 18,2 20,7 24,1 28,9 36,1
16: 2 194 14,6 16,2 18,2 20,8 24,2 29 36,1
16: 3 195 14,6 16,2 18,2 20,8 24,2 29 36,1
16: 4 196 14,6 16,2 18,3 20,8 24,3 29 36,2
16: 5 197 14,6 16,3 18,3 20,9 24,3 29,1 36,2
16: 6 198 14,7 16,3 18,3 20,9 24,3 29,1 36,2
16: 7 199 14,7 16,3 18,3 20,9 24,4 29,1 36,2
16: 8 200 14,7 16,3 18,3 20,9 24,4 29,2 36,2
16: 9 201 14,7 16,3 18,4 21 24,4 29,2 36,3
16:10 202 14,7 16,3 18,4 21 24,4 29,2 36,3
16:11 203 14,7 16,3 18,4 21 24,5 29,3 36,3
17: 0 204 14,7 16,4 18,4 21 24,5 29,3 36,3
17: 1 205 14,7 16,4 18,4 21,1 24,5 29,3 36,3
17: 2 206 14,7 16,4 18,4 21,1 24,6 29,3 36,3
17: 3 207 14,7 16,4 18,5 21,1 24,6 29,4 36,3
17: 4 208 14,7 16,4 18,5 21,1 24,6 29,4 36,3
17: 5 209 14,7 16,4 18,5 21,1 24,6 29,4 36,3
17: 6 210 14,7 16,4 18,5 21,2 24,6 29,4 36,3
17: 7 211 14,7 16,4 18,5 21,2 24,7 29,4 36,3
17: 8 212 14,7 16,4 18,5 21,2 24,7 29,5 36,3
17: 9 213 14,7 16,4 18,5 21,2 24,7 29,5 36,3
17:10 214 14,7 16,4 18,5 21,2 24,7 29,5 36,3
17:11 215 14,7 16,4 18,6 21,2 24,8 29,5 36,3
18: 0 216 14,7 16,4 18,6 21,3 24,8 29,5 36,3
18: 1 217 14,7 16,5 18,6 21,3 24,8 29,5 36,3
18: 2 218 14,7 16,5 18,6 21,3 24,8 29,6 36,3
18: 3 219 14,7 16,5 18,6 21,3 24,8 29,6 36,3
18: 4 220 14,7 16,5 18,6 21,3 24,8 29,6 36,3
18: 5 221 14,7 16,5 18,6 21,3 24,9 29,6 36,2
18: 6 222 14,7 16,5 18,6 21,3 24,9 29,6 36,2
18: 7 223 14,7 16,5 18,6 21,4 24,9 29,6 36,2
18: 8 224 14,7 16,5 18,6 21,4 24,9 29,6 36,2
18: 9 225 14,7 16,5 18,7 21,4 24,9 29,6 36,2
18:10 226 14,7 16,5 18,7 21,4 24,9 29,6 36,2
18:11 227 14,7 16,5 18,7 21,4 25 29,7 36,2
19: 0 228 14,7 16,5 18,7 21,4 25 29,7 36,2
bmi trẻ em
Ba mẹ cần theo dõi BMI theo tuổi bé gái để đánh giá tình trạng của trẻ.

Cách để đạt chỉ số BMI trẻ em chuẩn

Trẻ ăn uống không đúng cách, thiếu vi khoáng chất và dưỡng chất cần thiết có thể gặp phải nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Trẻ có thể bị biếng ăn hoặc ăn uống thiếu cân đối dẫn đến tình trạng chậm lớn, cả về chiều cao và cân nặng, làm giảm khả năng phát triển toàn diện.
Nếu kéo dài, chế độ thực phẩm thiếu các dưỡng chất sẽ ảnh hưởng đến hệ thống đường tiêu hóa, làm tăng nguy cơ mắc các bệnh lý tiêu hóa như táo bón, dạ dày, hoặc viêm ruột. Ngoài ra, thiếu hụt vi khoáng chất còn làm suy yếu sức đề kháng, khiến trẻ dễ bị mắc các bệnh nhiễm trùng và lâu hồi phục. Một chế độ ăn không lành mạnh, đặc biệt là tiêu thụ quá nhiều thực phẩm chế biến sẵn và nhiều đường, còn làm tăng nguy cơ mắc các bệnh nghiêm trọng như ung thư ở trẻ em khi trưởng thành.

  • Cung cấp chế độ ăn cân đối và đầy đủ dưỡng chất: Trẻ cần được cung cấp đủ đạm từ các nguồn thực phẩm như thịt, cá, trứng, đậu, hạt và sản phẩm từ sữa. Ngoài ra, chất béo lành mạnh từ dầu olive, dầu hạt, bơ và các loại hạt cũng rất quan trọng. Vitamin và khoáng chất từ rau củ, trái cây, sữa và ngũ cốc nguyên hạt giúp nâng cao hệ miễn dịch, duy trì sự phát triển.
  • Hạn chế thực phẩm chế biến sẵn và đồ ăn nhanh: Các loại thực phẩm chế biến sẵn, đồ ăn nhanh và thực phẩm chứa nhiều đường, muối và chất béo không lành mạnh có thể gây tăng cân và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của trẻ.
  • Khuyến khích trẻ vận động thường xuyên: Khuyến khích trẻ tham gia các hoạt động thể thao như chạy bộ, bơi lội, đi xe đạp hoặc chơi các trò chơi vận động ngoài trời. Mỗi ngày, trẻ nên dành ít nhất 1 giờ cho các hoạt động thể chất để giúp cơ thể phát triển toàn diện và duy trì sức khỏe tốt. Vận động cũng giúp trẻ tăng cường sự tự tin và cải thiện tâm lý.
  • Đảm bảo giấc ngủ đủ và chất lượng: Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ, đặc biệt là trong việc duy trì cân nặng khỏe mạnh. Trẻ em từ 6-12 tuổi cần ngủ từ 9-12 giờ mỗi đêm để có thể phát triển thể chất và tinh thần tối ưu.
  • Theo dõi thường xuyên và kiểm tra chỉ số BMI: Việc theo dõi định kỳ chỉ số BMI của trẻ rất quan trọng để phát hiện sớm các dấu hiệu dư cân, thiếu cân hoặc các vấn đề về sức khỏe khác. Bạn có thể tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để kiểm tra và điều chỉnh chế độ dinh dưỡng, vận động của trẻ khi cần thiết.
bmi trẻ em
Nên khuyến khích trẻ ăn các thực phẩm lành mạnh, giàu vitamin.

Lời kết

Việc theo dõi chỉ số BMI trẻ em là một công cụ quan trọng giúp các bậc phụ huynh và bác sĩ theo dõi sự phát triển và sức khỏe của trẻ. Để đảm bảo trẻ phát triển khỏe mạnh, cha mẹ cần chú trọng đến chế độ dinh dưỡng và vận động của trẻ, đồng thời theo dõi các chỉ số BMI phù hợp với độ tuổi và giới tính để kịp thời phát hiện và điều chỉnh các vấn đề về dinh dưỡng.