BMI (Body Mass Index) là chỉ số quan trọng giúp theo dõi tình trạng dinh dưỡng của trẻ em. Việc hiểu rõ về chỉ số BMI trẻ em và cách tính BMI cho trẻ là điều cần thiết để phát hiện sớm những vấn đề về sức khỏe và dinh dưỡng. Hãy cùng Diag tìm hiểu về BMI trẻ em, cách tính chỉ số BMI để duy trì một BMI khỏe mạnh cho trẻ.

BMI trẻ em là gì?

BMI (Body Mass Index) trẻ em là chỉ số dùng để đánh giá tình trạng và sự phát triển của trẻ dựa trên cân nặng và chiều cao của trẻ. Tuy nhiên, đối với trẻ em, chỉ số cơ thể không được sử dụng một cách đơn giản như ở người lớn. Thay vào đó, BMI của trẻ em sẽ được so sánh với các bảng tiêu chuẩn BMI phù hợp với từng độ tuổi và giới tính, giúp xác định liệu trẻ có phát triển đúng theo lứa tuổi hay không.

BMI trẻ em là một công cụ hữu ích để phát hiện sớm các vấn đề như suy dinh dưỡng, thừa cân, hay béo phì. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã phát triển các bảng chỉ số BMI trẻ em dựa trên các nghiên cứu dân số toàn cầu để làm cơ sở so sánh.

Xem thêm: Chỉ số BMI lý tưởng

Cách tính BMI cho trẻ em

Để tính BMI cho trẻ em, bạn có thể áp dụng công thức tương tự như BMI cho người lớn. Tuy nhiên, kết quả cần được so sánh với bảng chuẩn của WHO cho trẻ em:

BMI = Cân nặng (kg) / (Chiều cao (m))²

Ví dụ, nếu một trẻ em nặng 25kg và cao 1,2m, cách tính BMI trẻ em như sau:

BMI = 25 / (1,2)² = 17,36

WHO sử dụng Z-score (điểm chuẩn độ lệch chuẩn) để đánh giá BMI cho trẻ em, thay vì sử dụng phần trăm như một số cách truyền thống. Z-score là cách đánh giá số lượng độ lệch chuẩn của BMI của trẻ so với BMI trung bình của trẻ cùng tuổi và giới tính trong dân số tham chiếu.

Trẻ em có sự tăng trưởng và phát triển khác nhau tùy thuộc vào tuổi và giới tính, vì vậy Z-score giúp so sánh BMI của trẻ với các trẻ khác cùng tuổi và giới tính. Z-score giúp đánh giá sự phát triển của trẻ so với tiêu chuẩn tăng trưởng quốc tế, từ đó đưa ra kết luận chính xác hơn về dinh dưỡng của trẻ.

Z-score được tính toán dựa trên công thức phức tạp hơn, sử dụng các tham số cụ thể cho từng độ tuổi và giới tính của trẻ. Các tham số này được xác định dựa trên các bảng tăng trưởng chuẩn của WHO. Để tính toán Z-score chính xác, bạn nên sử dụng các công cụ tính toán trực tuyến hoặc tham khảo ý kiến chuyên gia y tế.

Bảng BMI trẻ em theo Z-score

Z-scorePhân loạiGiải thích
≥ 2Thừa cân/ Béo phìBMI của trẻ cao hơn 97% so với nhóm trẻ cùng tuổi và giới tính, có thể gặp nguy cơ các vấn đề sức khỏe liên quan đến béo phì.
1 đến 2Nguy cơ thừa cânBMI nằm trong khoảng 85% đến 97% so với trẻ em cùng độ tuổi và giới tính.
-1 đến 1Cân nặng bình thườngBMI nằm trong khoảng 5% đến 85%, là mức cân nặng khỏe mạnh.
≤ -2Gầy/Thiếu cânBMI của trẻ thấp hơn 3% so với nhóm trẻ cùng tuổi và giới tính, có thể gặp vấn đề về dinh dưỡng hoặc sức khỏe.

Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)

Bạn có thể tính BMI cho trẻ em nhanh chóng thông qua các công cụ tính BMI online. Diag là một trong những đơn vị cung cấp công cụ tính chỉ số cơ thể có độ chính xác cao theo tiêu chuẩn của WHO. Để tính BMI của trẻ, bạn chỉ cần truy cập Công cụ tính BMI, nhập đầy đủ các thông tin của bé gồm:

  • Giới tính.
  • Ngày, tháng, năm sinh.
  • Chiều cao.
  • Cân nặng.

Sau đó, chọn Tính BMI, công cụ sẽ nhanh chóng trả về kết quả BMI của bé. Dựa vào kết quả, bạn có thể nắm được thông tin về tình trạng của bé và nhờ đến sự giúp đỡ của các chuyên gia dinh dưỡng nếu cần thiết.

diag
Xét nghiệm mỡ máu Chỉ 176k
  • Phát hiện sớm và ngăn ngừa biến chứng mỡ máu
  • Đánh giá toàn diện tình trạng mỡ máu qua các chỉ số Cholesterol
  • Hỗ trợ chẩn đoán, kiểm soát, theo dõi điều trị hiệu quả
  • Làm việc ngoài giờ hành chính tại 40+ điểm lấy mẫu.
200+
Cơ sở y tế đối tác
2400+
Bác sĩ tin tưởng

Xem thêm: Z-score BMI

Bảng chỉ số BMI trẻ em chuẩn

Bảng BMI trẻ em theo tiêu chuẩn của WHO là một công cụ quan trọng giúp đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ dựa trên BMI. Các giá trị BMI được xác định tùy thuộc vào tuổi và giới tính của trẻ, vì sự phát triển thể chất của trẻ thay đổi theo từng giai đoạn.

Bảng chỉ số BMI theo tuổi bé trai

BMI cho trẻ em trai dưới 2 tuổi

Năm:ThángTháng-3SD-2SD-1 SDTrung bình1SD2 SD3SD
0: 0010,211,112,213,414,816,318,1
0: 1111,312,413,614,916,317,819,4
0: 2212,513,71516,317,819,421,1
0: 3313,114,315,516,918,42021,8
0: 4413,414,515,817,218,720,322,1
0: 5513,514,715,917,318,820,522,3
0: 6613,614,71617,318,820,522,3
0: 7713,714,81617,318,820,522,3
0: 8813,614,715,917,318,720,422,2
0: 9913,614,715,817,218,620,322,1
00:101013,514,615,71718,520,122
00:111113,414,515,616,918,42021,8
1: 01213,414,415,516,818,219,821,6
1: 11313,314,315,416,718,119,721,5
1: 21413,214,215,316,61819,521,3
1: 31513,114,115,216,417,819,421,2
1: 41613,11415,116,317,719,321
1: 5171313,91516,217,619,120,9
1: 61812,913,914,916,117,51920,8
1: 71912,913,814,916,117,418,920,7
1: 82012,813,714,81617,318,820,6
1: 92112,813,714,715,917,218,720,5
01:102212,713,614,715,817,218,720,4
01:112312,713,614,615,817,118,620,3
2: 02412,713,614,615,71718,520,3

BMI cho trẻ em trai trên 2 – 5 tuổi

Năm:ThángTháng-3SD-2SD-1 SDTrung bình1SD2 SD3SD
2: 12512,813,814,81617,318,820,5
2: 22612,813,714,815,917,318,820,5
2: 32712,713,714,715,917,218,720,4
2: 42812,713,614,715,917,218,720,4
2: 52912,713,614,715,817,118,620,3
2: 63012,613,614,615,817,118,620,2
2: 73112,613,514,615,817,118,520,2
2: 83212,513,514,615,71718,520,1
2: 93312,513,514,515,71718,520,1
02:103412,513,414,515,71718,420
02:113512,413,414,515,616,918,420
3: 03612,413,414,415,616,918,420
3: 13712,413,314,415,616,918,319,9
3: 23812,313,314,415,516,818,319,9
3: 33912,313,314,315,516,818,319,9
3: 44012,313,214,315,516,818,219,9
3: 54112,213,214,315,516,818,219,9
3: 64212,213,214,315,416,818,219,8
3: 74312,213,214,215,416,718,219,8
3: 84412,213,114,215,416,718,219,8
3: 94512,213,114,215,416,718,219,8
03:104612,113,114,215,416,718,219,8
03:114712,113,114,215,316,718,219,9
4: 04812,113,114,115,316,718,219,9
4: 14912,11314,115,316,718,219,9
4: 25012,11314,115,316,718,219,9
4: 35112,11314,115,316,618,219,9
4: 452121314,115,316,618,219,9
4: 553121314,115,316,618,220
4: 65412131415,316,618,220
4: 75512131415,216,618,220
4: 8561212,91415,216,618,220,1
4: 9571212,91415,216,618,220,1
04:10581212,91415,216,618,320,2
04:11591212,91415,216,618,320,2
5: 0601212,91415,216,618,320,3

BMI của bé trai trên 5 – 10 tuổi

Năm:ThángTháng-3SD-2SD-1 SDTrung bình1SD2 SD3SD
5: 16112,11314,115,316,618,320,2
5: 26212,11314,115,316,618,320,2
5: 36312,11314,115,316,718,320,2
5: 46412,11314,115,316,718,320,3
5: 56512,11314,115,316,718,320,3
5: 66612,11314,115,316,718,420,4
5: 76712,11314,115,316,718,420,4
5: 86812,11314,115,316,718,420,5
5: 96912,11314,115,316,718,420,5
05:107012,11314,115,316,718,520,6
05:117112,11314,115,316,718,520,6
6: 07212,11314,115,316,818,520,7
6: 17312,11314,115,316,818,620,8
6: 27412,213,114,115,316,818,620,8
6: 37512,213,114,115,316,818,620,9
6: 47612,213,114,115,416,818,721
6: 57712,213,114,115,416,918,721
6: 67812,213,114,115,416,918,721,1
6: 77912,213,114,115,416,918,821,2
6: 88012,213,114,215,416,918,821,3
6: 98112,213,114,215,41718,921,3
06:108212,213,114,215,41718,921,4
06:118312,213,114,215,5171921,5
7: 08412,313,114,215,5171921,6
7: 18512,313,214,215,517,119,121,7
7: 28612,313,214,215,517,119,121,8
7: 38712,313,214,315,517,119,221,9
7: 48812,313,214,315,617,219,222
7: 58912,313,214,315,617,219,322
7: 69012,313,214,315,617,219,322,1
7: 79112,313,214,315,617,319,422,2
7: 89212,313,214,315,617,319,422,4
7: 99312,413,314,315,717,319,522,5
07:109412,413,314,415,717,419,622,6
07:119512,413,314,415,717,419,622,7
8: 09612,413,314,415,717,419,722,8
8: 19712,413,314,415,817,519,722,9
8: 29812,413,314,415,817,519,823
8: 39912,413,314,415,817,519,923,1
8: 410012,413,414,515,817,619,923,3
8: 510112,513,414,515,917,62023,4
8: 610212,513,414,515,917,720,123,5
8: 710312,513,414,515,917,720,123,6
8: 810412,513,414,515,917,720,223,8
8: 910512,513,414,61617,820,323,9
08:1010612,513,514,61617,820,324
08:1110712,513,514,61617,920,424,2
9: 010812,613,514,61617,920,524,3
9: 110912,613,514,616,11820,524,4
9: 211012,613,514,716,11820,624,6
9: 311112,613,514,716,11820,724,7
9: 411212,613,614,716,218,120,824,9
9: 511312,613,614,716,218,120,825
9: 611412,713,614,816,218,220,925,1
9: 711512,713,614,816,318,22125,3
9: 811612,713,614,816,318,321,125,5
9: 911712,713,714,816,318,321,225,6
09:1011812,713,714,916,418,421,225,8
09:1111912,813,714,916,418,421,325,9
10: 012012,813,714,916,418,521,426,1

Chỉ số BMI Bé trai 10 – 19 tuổi

Năm: ThángTháng-3SD-2SD-1 SDTrung bình1SD2 SD3SD
10: 112112,813,81516,518,521,526,2
10: 212212,813,81516,518,621,626,4
10: 312312,813,81516,618,621,726,6
10: 412412,913,81516,618,721,726,7
10: 512512,913,915,116,618,821,826,9
10: 612612,913,915,116,718,821,927
10: 712712,913,915,116,718,92227,2
10: 81281313,915,216,818,922,127,4
10: 9129131415,216,81922,227,5
10:10130131415,216,91922,327,7
10:11131131415,316,919,122,427,9
11: 013213,114,115,316,919,222,528
11: 113313,114,115,31719,222,528,2
11: 213413,114,115,41719,322,628,4
11: 313513,114,115,417,119,322,728,5
11: 413613,214,215,517,119,422,828,7
11: 513713,214,215,517,219,522,928,8
11: 613813,214,215,517,219,52329
11: 713913,214,315,617,319,623,129,2
11: 814013,314,315,617,319,723,229,3
11: 914113,314,315,717,419,723,329,5
11:1014213,314,415,717,419,823,429,6
11:1114313,414,415,717,519,923,529,8
12: 014413,414,515,817,519,923,630
12: 114513,414,515,817,62023,730,1
12: 214613,514,515,917,620,123,830,3
12: 314713,514,615,917,720,223,930,4
12: 414813,514,61617,820,22430,6
12: 514913,614,61617,820,324,130,7
12: 615013,614,716,117,920,424,230,9
12: 715113,614,716,117,920,424,331
12: 815213,714,816,21820,524,431,1
12: 915313,714,816,21820,624,531,3
12:1015413,714,816,318,120,724,631,4
12:1115513,814,916,318,220,824,731,6
13: 015613,814,916,418,220,824,831,7
13: 115713,81516,418,320,924,931,8
13: 215813,91516,518,4212531,9
13: 315913,915,116,518,421,125,132,1
13: 41601415,116,618,521,125,232,2
13: 51611415,216,618,621,225,232,3
13: 61621415,216,718,621,325,332,4
13: 716314,115,216,718,721,425,432,6
13: 816414,115,316,818,721,525,532,7
13: 916514,115,316,818,821,525,632,8
13:1016614,215,416,918,921,625,732,9
13:1116714,215,41718,921,725,833
14: 016814,315,5171921,825,933,1
14: 116914,315,517,119,121,82633,2
14: 217014,315,617,119,121,926,133,3
14: 317114,415,617,219,22226,233,4
14: 417214,415,717,219,322,126,333,5
14: 517314,515,717,319,322,226,433,5
14: 617414,515,717,319,422,226,533,6
14: 717514,515,817,419,522,326,533,7
14: 817614,615,817,419,522,426,633,8
14: 917714,615,917,519,622,526,733,9
14:1017814,615,917,519,622,526,833,9
14:1117914,71617,619,722,626,934
15: 018014,71617,619,822,72734,1
15: 118114,716,117,719,822,827,134,1
15: 218214,816,117,819,922,827,134,2
15: 318314,816,117,82022,927,234,3
15: 418414,816,217,9202327,334,3
15: 518514,916,217,920,12327,434,4
15: 618614,916,31820,123,127,434,5
15: 71871516,31820,223,227,534,5
15: 81881516,318,120,323,327,634,6
15: 91891516,418,120,323,327,734,6
15:101901516,418,220,423,427,734,7
15:1119115,116,518,220,423,527,834,7
16: 019215,116,518,220,523,527,934,8
16: 119315,116,518,320,623,627,934,8
16: 219415,216,618,320,623,72834,8
16: 319515,216,618,420,723,728,134,9
16: 419615,216,718,420,723,828,134,9
16: 519715,316,718,520,823,828,235
16: 619815,316,718,520,823,928,335
16: 719915,316,818,620,92428,335
16: 820015,316,818,620,92428,435,1
16: 920115,416,818,72124,128,535,1
16:1020215,416,918,72124,228,535,1
16:1120315,416,918,721,124,228,635,2
17: 020415,416,918,821,124,328,635,2
17: 120515,51718,821,224,328,735,2
17: 220615,51718,921,224,428,735,2
17: 320715,51718,921,324,428,835,3
17: 420815,517,118,921,324,528,935,3
17: 520915,617,11921,424,528,935,3
17: 621015,617,11921,424,62935,3
17: 721115,617,119,121,524,72935,4
17: 821215,617,219,121,524,729,135,4
17: 921315,617,219,121,624,829,135,4
17:1021415,717,219,221,624,829,235,4
17:1121515,717,319,221,724,929,235,4
18: 021615,717,319,221,724,929,235,4
18: 121715,717,319,321,82529,335,4
18: 221815,717,319,321,82529,335,5
18: 321915,717,419,321,825,129,435,5
18: 422015,817,419,421,925,129,435,5
18: 522115,817,419,421,925,129,535,5
18: 622215,817,419,42225,229,535,5
18: 722315,817,519,52225,229,535,5
18: 822415,817,519,52225,329,635,5
18: 922515,817,519,522,125,329,635,5
18:1022615,817,519,622,125,429,635,5
18:1122715,817,519,622,225,429,735,5
19: 022815,917,619,622,225,429,735,5

Xem thêm: BMI 22

bmi trẻ em
BMI cho bé bình thường khác nhau theo từng độ tuổi

Bảng chỉ số BMI theo tuổi bé gái

BMI trẻ sơ sinh gái đến 2 tuổi

Năm: ThángTháng-3 SD-2 SD-1 SDTrung bình1 SD2 SD3 SD
0: 0010,111,112,213,314,616,117,7
0: 1110,81213,214,61617,519,1
0: 2211,81314,315,817,31920,7
0: 3312,413,614,916,417,919,721,5
0: 4412,713,915,216,718,32022
0: 5512,914,115,416,818,420,222,2
0: 661314,115,516,918,520,322,3
0: 771314,215,516,918,520,322,3
0: 881314,115,416,818,420,222,2
0: 9912,914,115,316,718,320,122,1
00:101012,91415,216,618,219,921,9
00:111112,813,915,116,51819,821,8
1: 01212,713,81516,417,919,621,6
1: 11312,613,714,916,217,719,521,4
1: 21412,613,614,816,117,619,321,3
1: 31512,513,514,71617,519,221,1
1: 41612,413,514,615,917,419,121
1: 51712,413,414,515,817,318,920,9
1: 61812,313,314,415,717,218,820,8
1: 71912,313,314,415,717,118,820,7
1: 82012,213,214,315,61718,720,6
1: 92112,213,214,315,51718,620,5
01:102212,213,114,215,516,918,520,4
01:112312,213,114,215,416,918,520,4
2: 02412,113,114,215,416,818,420,3

Chỉ số BMI của trẻ em gái trên 2 đến 5 tuổi

Năm: ThángTháng-3 SD-2 SD-1 SDTrung bình1 SD2 SD3 SD
2: 12512,413,314,415,717,118,720,6
2: 22612,313,314,415,61718,720,6
2: 32712,313,314,415,61718,620,5
2: 42812,313,314,315,61718,620,5
2: 52912,313,214,315,61718,620,4
2: 63012,313,214,315,516,918,520,4
2: 73112,213,214,315,516,918,520,4
2: 83212,213,214,315,516,918,520,4
2: 93312,213,114,215,516,918,520,3
02:103412,213,114,215,416,818,520,3
02:113512,113,114,215,416,818,420,3
3: 03612,113,114,215,416,818,420,3
3: 13712,113,114,115,416,818,420,3
3: 23812,11314,115,416,818,420,3
3: 339121314,115,316,818,420,3
3: 440121314,115,316,818,420,3
3: 541121314,115,316,818,420,4
3: 6421212,91415,316,818,420,4
3: 74311,912,91415,316,818,420,4
3: 84411,912,91415,316,818,520,4
3: 94511,912,91415,316,818,520,5
03:104611,912,91415,316,818,520,5
03:114711,812,81415,316,818,520,5
4: 04811,812,81415,316,818,520,6
4: 14911,812,813,915,316,818,520,6
4: 25011,812,813,915,316,818,620,7
4: 35111,812,813,915,316,818,620,7
4: 45211,712,813,915,216,818,620,7
4: 55311,712,713,915,316,818,620,8
4: 65411,712,713,915,316,818,720,8
4: 75511,712,713,915,316,818,720,9
4: 85611,712,713,915,316,818,720,9
4: 95711,712,713,915,316,918,721
04:105811,712,713,915,316,918,821
04:115911,612,713,915,316,918,821
5: 06011,612,713,915,316,918,821,1

BMI chuẩn của trẻ em gái trên 5 đến 10 tuổi

Năm: ThángTháng-3 SD-2 SD-1 SDTrung bình1 SD2 SD3 SD
5: 16111,812,713,915,216,918,921,3
5: 26211,812,713,915,216,918,921,4
5: 36311,812,713,915,216,918,921,5
5: 46411,812,713,915,216,918,921,5
5: 56511,712,713,915,216,91921,6
5: 66611,712,713,915,216,91921,7
5: 76711,712,713,915,216,91921,7
5: 86811,712,713,915,31719,121,8
5: 96911,712,713,915,31719,121,9
05:107011,712,713,915,31719,122
05:117111,712,713,915,31719,222,1
6: 07211,712,713,915,31719,222,1
6: 17311,712,713,915,31719,322,2
6: 27411,712,713,915,31719,322,3
6: 37511,712,713,915,317,119,322,4
6: 47611,712,713,915,317,119,422,5
6: 57711,712,713,915,317,119,422,6
6: 67811,712,713,915,317,119,522,7
6: 77911,712,713,915,317,219,522,8
6: 88011,712,713,915,317,219,622,9
6: 98111,712,713,915,417,219,623
06:108211,712,713,915,417,219,723,1
06:118311,712,713,915,417,319,723,2
7: 08411,812,713,915,417,319,823,3
7: 18511,812,713,915,417,319,823,4
7: 28611,812,81415,417,419,923,5
7: 38711,812,81415,517,42023,6
7: 48811,812,81415,517,42023,7
7: 58911,812,81415,517,520,123,9
7: 69011,812,81415,517,520,124
7: 79111,812,81415,517,520,224,1
7: 89211,812,81415,617,620,324,2
7: 99311,812,814,115,617,620,324,4
07:109411,912,914,115,617,620,424,5
07:119511,912,914,115,717,720,524,6
8: 09611,912,914,115,717,720,624,8
8: 19711,912,914,115,717,820,624,9
8: 29811,912,914,215,717,820,725,1
8: 39911,912,914,215,817,920,825,2
8: 410011,91314,215,817,920,925,3
8: 5101121314,215,81820,925,5
8: 6102121314,315,9182125,6
8: 7103121314,315,918,121,125,8
8: 8104121314,315,918,121,225,9
8: 91051213,114,31618,221,326,1
08:1010612,113,114,41618,221,326,2
08:1110712,113,114,416,118,321,426,4
9: 010812,113,114,416,118,321,526,5
9: 110912,113,214,516,118,421,626,7
9: 211012,113,214,516,218,421,726,8
9: 311112,213,214,516,218,521,827
9: 411212,213,214,616,318,621,927,2
9: 511312,213,314,616,318,621,927,3
9: 611412,213,314,616,318,72227,5
9: 711512,313,314,716,418,722,127,6
9: 811612,313,414,716,418,822,227,8
9: 911712,313,414,716,518,822,327,9
09:1011812,313,414,816,518,922,428,1
09:1111912,413,414,816,61922,528,2
10: 012012,413,514,816,61922,628,4

Chỉ số bmi cho bé gái trên 10 đến 19 tuổi

Năm: ThángTháng-3 SD-2 SD-1 SDTrung bình1 SD2 SD3 SD
10: 112112,413,514,916,719,122,728,5
10: 212212,413,514,916,719,222,828,7
10: 312312,513,61516,819,222,828,8
10: 412412,513,61516,819,322,929
10: 512512,513,61516,919,42329,1
10: 612612,513,715,116,919,423,129,3
10: 712712,613,715,11719,523,229,4
10: 812812,613,715,21719,623,329,6
10: 912912,613,815,217,119,623,429,7
10:1013012,713,815,317,119,723,529,9
10:1113112,713,815,317,219,823,630
11: 013212,713,915,317,219,923,730,2
11: 113312,813,915,417,319,923,830,3
11: 213412,81415,417,42023,930,5
11: 313512,81415,517,420,12430,6
11: 413612,91415,517,520,224,130,8
11: 513712,914,115,617,520,224,230,9
11: 613812,914,115,617,620,324,331,1
11: 71391314,215,717,720,424,431,2
11: 81401314,215,717,720,524,531,4
11: 91411314,315,817,820,624,731,5
11:1014213,114,315,817,920,624,831,6
11:1114313,114,315,917,920,724,931,8
12: 014413,214,4161820,82531,9
12: 114513,214,41618,120,925,132
12: 214613,214,516,118,12125,232,2
12: 314713,314,516,118,221,125,332,3
12: 414813,314,616,218,321,125,432,4
12: 514913,314,616,218,321,225,532,6
12: 615013,414,716,318,421,325,632,7
12: 715113,414,716,318,521,425,732,8
12: 815213,514,816,418,521,525,833
12: 915313,514,816,418,621,625,933,1
12:1015413,514,816,518,721,62633,2
12:1115513,614,916,618,721,726,133,3
13: 015613,614,916,618,821,826,233,4
13: 115713,61516,718,921,926,333,6
13: 215813,71516,718,92226,433,7
13: 315913,715,116,8192226,533,8
13: 416013,815,116,819,122,126,633,9
13: 516113,815,216,919,122,226,734
13: 616213,815,216,919,222,326,834,1
13: 716313,915,21719,322,426,934,2
13: 816413,915,31719,322,42734,3
13: 916513,915,317,119,422,527,134,4
13:101661415,417,119,422,627,134,5
13:111671415,417,219,522,727,234,6
14: 01681415,417,219,622,727,334,7
14: 116914,115,517,319,622,827,434,7
14: 217014,115,517,319,722,927,534,8
14: 317114,115,617,419,722,927,634,9
14: 417214,115,617,419,82327,735
14: 517314,215,617,519,923,127,735,1
14: 617414,215,717,519,923,127,835,1
14: 717514,215,717,62023,227,935,2
14: 817614,315,717,62023,32835,3
14: 917714,315,817,620,123,32835,4
14:1017814,315,817,720,123,428,135,4
14:1117914,315,817,720,223,528,235,5
15: 018014,415,917,820,223,528,235,5
15: 118114,415,917,820,323,628,335,6
15: 218214,415,917,820,323,628,435,7
15: 318314,41617,920,423,728,435,7
15: 418414,51617,920,423,728,535,8
15: 518514,51617,920,423,828,535,8
15: 618614,5161820,523,828,635,8
15: 718714,516,11820,523,928,635,9
15: 818814,516,11820,623,928,735,9
15: 918914,516,118,120,62428,736
15:1019014,616,118,120,62428,836
15:1119114,616,218,120,724,128,836
16: 019214,616,218,220,724,128,936,1
16: 119314,616,218,220,724,128,936,1
16: 219414,616,218,220,824,22936,1
16: 319514,616,218,220,824,22936,1
16: 419614,616,218,320,824,32936,2
16: 519714,616,318,320,924,329,136,2
16: 619814,716,318,320,924,329,136,2
16: 719914,716,318,320,924,429,136,2
16: 820014,716,318,320,924,429,236,2
16: 920114,716,318,42124,429,236,3
16:1020214,716,318,42124,429,236,3
16:1120314,716,318,42124,529,336,3
17: 020414,716,418,42124,529,336,3
17: 120514,716,418,421,124,529,336,3
17: 220614,716,418,421,124,629,336,3
17: 320714,716,418,521,124,629,436,3
17: 420814,716,418,521,124,629,436,3
17: 520914,716,418,521,124,629,436,3
17: 621014,716,418,521,224,629,436,3
17: 721114,716,418,521,224,729,436,3
17: 821214,716,418,521,224,729,536,3
17: 921314,716,418,521,224,729,536,3
17:1021414,716,418,521,224,729,536,3
17:1121514,716,418,621,224,829,536,3
18: 021614,716,418,621,324,829,536,3
18: 121714,716,518,621,324,829,536,3
18: 221814,716,518,621,324,829,636,3
18: 321914,716,518,621,324,829,636,3
18: 422014,716,518,621,324,829,636,3
18: 522114,716,518,621,324,929,636,2
18: 622214,716,518,621,324,929,636,2
18: 722314,716,518,621,424,929,636,2
18: 822414,716,518,621,424,929,636,2
18: 922514,716,518,721,424,929,636,2
18:1022614,716,518,721,424,929,636,2
18:1122714,716,518,721,42529,736,2
19: 022814,716,518,721,42529,736,2
bmi trẻ em
Ba mẹ cần theo dõi BMI theo tuổi bé gái để đánh giá tình trạng của trẻ.

Cách để đạt chỉ số BMI trẻ em chuẩn

Trẻ ăn uống không đúng cách, thiếu vi khoáng chất và dưỡng chất cần thiết có thể gặp phải nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Trẻ có thể bị biếng ăn hoặc ăn uống thiếu cân đối dẫn đến tình trạng chậm lớn, cả về chiều cao và cân nặng, làm giảm khả năng phát triển toàn diện.
Nếu kéo dài, chế độ thực phẩm thiếu các dưỡng chất sẽ ảnh hưởng đến hệ thống đường tiêu hóa, làm tăng nguy cơ mắc các bệnh lý tiêu hóa như táo bón, dạ dày, hoặc viêm ruột. Ngoài ra, thiếu hụt vi khoáng chất còn làm suy yếu sức đề kháng, khiến trẻ dễ bị mắc các bệnh nhiễm trùng và lâu hồi phục. Một chế độ ăn không lành mạnh, đặc biệt là tiêu thụ quá nhiều thực phẩm chế biến sẵn và nhiều đường, còn làm tăng nguy cơ mắc các bệnh nghiêm trọng như ung béo phì, tiểu đường type 2, bệnh tim mạch.

  • Cung cấp chế độ ăn cân đối và đầy đủ dưỡng chất: Trẻ cần được cung cấp đủ đạm từ các nguồn thực phẩm như thịt, cá, trứng, đậu, hạt và sản phẩm từ sữa. Ngoài ra, chất béo lành mạnh từ dầu olive, dầu hạt, bơ và các loại hạt cũng rất quan trọng. Vitamin và khoáng chất từ rau củ, trái cây, sữa và ngũ cốc nguyên hạt giúp nâng cao hệ miễn dịch, duy trì sự phát triển.
  • Hạn chế thực phẩm chế biến sẵn và đồ ăn nhanh: Các loại thực phẩm chế biến sẵn, đồ ăn nhanh và thực phẩm chứa nhiều đường, muối và chất béo không lành mạnh có thể gây tăng cân và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của trẻ.
  • Khuyến khích trẻ vận động thường xuyên: Khuyến khích trẻ tham gia các hoạt động thể thao như chạy bộ, bơi lội, đi xe đạp hoặc chơi các trò chơi vận động ngoài trời. Mỗi ngày, trẻ nên dành ít nhất 1 giờ cho các hoạt động thể chất để giúp cơ thể phát triển toàn diện và duy trì sức khỏe tốt. Vận động cũng giúp trẻ tăng cường sự tự tin và cải thiện tâm lý.
  • Đảm bảo giấc ngủ đủ và chất lượng: Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ, đặc biệt là trong việc duy trì cân nặng khỏe mạnh. Trẻ em từ 6-12 tuổi cần ngủ từ 9-12 giờ mỗi đêm để có thể phát triển thể chất và tinh thần tối ưu.
  • Theo dõi thường xuyên và kiểm tra chỉ số BMI: Việc theo dõi định kỳ chỉ số BMI của trẻ rất quan trọng để phát hiện sớm các dấu hiệu dư cân, thiếu cân hoặc các vấn đề về sức khỏe khác. Bạn có thể tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để kiểm tra và điều chỉnh chế độ dinh dưỡng, vận động của trẻ khi cần thiết.
bmi trẻ em
Nên khuyến khích trẻ ăn các thực phẩm lành mạnh, giàu vitamin.

Lời kết

Việc theo dõi chỉ số BMI trẻ em là một công cụ quan trọng giúp các bậc phụ huynh và bác sĩ theo dõi sự phát triển và sức khỏe của trẻ. Để đảm bảo trẻ phát triển khỏe mạnh, cha mẹ cần chú trọng đến chế độ dinh dưỡng và vận động của trẻ, đồng thời theo dõi các chỉ số BMI phù hợp với độ tuổi và giới tính để kịp thời phát hiện và điều chỉnh các vấn đề về dinh dưỡng.

 

Xem thêm: Ví dụ cách tính BMI